tưởng rằng tình yêu của anh đủ lớn để làm thay đổi mọi chuyện. I guess I just thought I could love you enough to change things. OpenSubtitles2018.v3 Trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh, chúng ta tìm thấy các phép tịnh tiến 7 của liên tưởng , bao gồm: associate, associational, associative . Các câu mẫu có liên tưởng chứa ít nhất 1.188 câu. Hình ảnh lá vàng rơi trên giấy trong bào thơ ông đồ gợi cho em liên tưởng tới điều gì? Qua đó thấy được tâm trạng gì của Đang hot: Hoạt chất HMO là gì? Vai trò của HMO và nguồn thực phẩm cung cấp HMO cho bé. Bạn đang xem: Fell over là gì. An umbrella fell over her back and she looked up to see who was there. Nội dung liên quan: Tuyển tập các bài toán Phép nhân và Phép chia – Toán có lời văn lớp 2 Ở câu thứ hai, mấy vần trắc liền nhau gợi liên tưởng như có tiếng sóng thật ở trong lòng và nghe trong tiếng sóng dường như có cả hơi lạnh của gió sông. Sự ra đi của một con người dám trả lời không cho cuộc đời bình an của bản thân và gia đình, dám đánh đổi Vay Tiền Trả Góp 24 Tháng. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "liên tưởng", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ liên tưởng, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ liên tưởng trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Liên tưởng hay đấy. Nice analogy. 2. Rất dễ gợi sự liên tưởng. It's very evocative. 3. Nó khiến cô ấy liên tưởng tới một quả bom. And it reminded her of a bomb. 4. Nó khiến tôi liên tưởng một chút tới phẫu thuật. Well, it reminds me a little bit of surgery. 5. " Liabhan mor ", liên tưởng tới một loài động vật lớn " Liabhán mór, " suggesting a big animal. 6. Hãy liên tưởng đến bố mẹ ở nhà mình xem nào . Just think about your own parents . 7. Thí dụ, hãy liên tưởng đến các vụ đặt mìn bừa bãi. For instance, consider the indiscriminate sowing of land mines. 8. Nên lưu tâm đến việc nêu ví dụ, kể chuyện, liên tưởng A few things to consider are having examples, stories and analogies. 9. Đúng, nhưng anh vẫn làm em liên tưởng một chút về Hooch. Yeah, but you still remind me a little of Hooch. 10. Rất có thể bạn liên tưởng đến rác thải và mùi hôi thối. You likely associate such a sight with refuse and an unpleasant smell. 11. Vậy người ta sẽ liên tưởng ngay tới một phòng tranh nghệ thuật. Then one might make a direct corollary with an art gallery. 12. Hoặc người gửi đã ở trong nhà, liên tưởng nó cho cô bé. Or the sender was in the house, associated it with her. 13. Chiếc áo chẽn khiến tôi liên tưởng đến khăn phủ trên chiếc giường lớn. The doublet makes me think of a coverlet on the vast bed. 14. ▪ “Ông / Bà liên tưởng đến gì khi nghĩ đến Chúa Giê-su Christ? ▪ “What comes to your mind when you think of Jesus Christ? 15. Khi nghĩ về hoạt động của thánh linh, bạn liên tưởng đến điều gì? WHAT comes to mind when you think of the operation of holy spirit? 16. Sau khi Thế Chiến II, thuật ngữ Trường phái Paris thường được liên tưởng đến Tachisme. After World War II the term School of Paris often referred to Tachisme, the European equivalent of American abstract expressionism. 17. Triều đại của Nero thường bị người ta liên tưởng đến sự bạo chúa và xa xỉ. Nero's rule is usually associated with tyranny and extravagance. 18. Thường thì trẻ mắc bệnh tự kỷ không thể liên tưởng được dễ dàng như các trẻ khác . Kids with autism often can't make connections that other kids make easily . 19. Cách luyến những từ này làm ta liên tưởng đến phần mở đầu trong ca khúc "Bad Romance". The utterance of these words are reminiscent of the opening verse in "Bad Romance". 20. Saekdong thường liên tưởng đến cầu vồng, từ đó gợi nhớ những giấc mơ trong sáng của trẻ em. Saekdong reminds one of the rainbow, which in turn evokes thoughts of children's pure dreams. 21. Hãy liên tưởng trong phút chốc... Điều gì sẽ xảy ra nếu các bác sĩ không điều trị bệnh nhân theo chủng tộc nữa? Would you imagine with me, just a moment What would happen if doctors stopped treating patients by race? 22. Và với bản năng sinh tồn bẩm sinh, vươn lên trong những nhà tù khắc nghiệt nhất, cậu khiến hắn liên tưởng tới một ai đó. And with your innate ability to thrive, rising to the top in even the worst of cages, you reminded him of a certain someone. 23. Rượu vang Bồ Đào Nha được công nhận quốc tế từ thời La Mã, họ liên tưởng Bồ Đào Nha với vị thần rượu nho Bacchus. Portuguese wines have enjoyed international recognition since the times of the Romans, who associated Portugal with their god Bacchus. 24. Khi nhắc đến âm nhạc thời Kinh Thánh, chúng ta liên tưởng ngay đến Đa-vít, một nhân vật xuất chúng, sống cách đây khoảng năm. IF THERE is one name that brings to mind the music of Bible times, it is that of David, a remarkable man who lived some 3,000 years ago. 25. Mọi thứ ở đây khiến tôi liên tưởng đến một đám tang vĩ đại, mọi người buồn bã và lặng lẽ, nhưng rất thân ái với nhau. Everything reminded me of a huge funeral, people quiet and sad, but also very nice. 26. Đánh roi là một hình phạt phổ biến trong Hải quân Hoàng gia và được liên tưởng đến sự cứng rắn rập khuôn của người thủy thủ. Flogging was a common punishment in the Royal Navy and came to be associated with the stereotypical hardiness of sailors. 27. Cô-lô-se 412 Từ “chiến-đấu” có thể khiến liên tưởng đến sự “vật lộn”, như kiểu của các vận động viên trong các môn thể thao xưa. Colossians 412 The word rendered “exerting” can suggest “struggling,” as by a gymnast in the ancient games. 28. Đây là hai viễn cảnh khác nhau mà tôi mời các bạn cùng chiêm nghiệm, và bạn có thể thử liên tưởng và cho tôi biết bạn thích cái nào hơn. Here's two different futures that I invite you to contemplate. You can try to simulate them and tell me which one you think you might prefer. 29. Nhưng mọi người có thể liên tưởng đến một tên bần cùng thích ẩu đả đã giải cứu đức vua khỏi phá sản và cứu được danh dự của quốc gia mình. But everyone can relate to a low born scrapper who rescued his king from bankruptcy and saved the honor of his nation. 30. Điều này có thể khiến liên tưởng đến câu Kinh-thánh “Thà ở một góc trên mái nhà, hơn là ở chung với người đờn-bà hay tranh-cạnh” Châm-ngôn 2524. This may well call to mind the scripture “Better to live on the roof than share the house with a nagging wife.” 31. Khi xem qua lịch sử của tôn giáo giả có thể chúng ta sẽ liên tưởng đến lời tiên tri “Vì chúng nó đã gieo gió và sẽ gặt bão lốc” Ô-sê 87. Hosea 87 This agrees with the principle expressed by the Christian apostle Paul “Do not be misled God is not one to be mocked. 32. Một số nghiên cứu mới đây của chúng tôi về vấn đề sức khỏe, tiết lộ rằng đối với nhiều người, phòng khám làm liên tưởng tới sự sợ hãi, sự hoài nghi, thiếu tôn trọng, và khó chịu không cần thiết Some of our earliest research on black men's health revealed that for many, the doctor's office is associated with fear, mistrust, disrespect, and unnecessary unpleasantness. 33. Hình dáng dãy Tốt Đen a6, b5, c4 có thể giúp liên tưởng đến phần đầu hay đuôi của con tàu Noah's Ark tàu Nô-ê; hoặc cái tên phải chăng gợi ý đến việc cái bẫy này đã cổ như tàu Nô-ê. The shape of the black pawns on a6, b5, and c4 may resemble an ark, or the name may suggest that the trap is "as old as Noah's Ark". 34. Có một nghiên cứu hấp dẫn trước cuộc bầu cử năm 2008 trong đó các nhà tâm lý xã hội tìm hiểu khía cạnh điều gì làm cho các ứng viên được liên kết với nước Mỹ, tựa như sự liên tưởng vô thức với lá cờ Mỹ. There was a fascinating study prior to the 2008 election where social psychologists looked at the extent to which the candidates were associated with America, as in an unconscious association with the American flag. liên tưởng Dịch Sang Tiếng Anh Là + to look back on something = liên tưởng đến thời thơ ấu của mình to look back on one's childhood Cụm Từ Liên Quan có thể liên tưởng /co the lien tuong/ * tính từ - associable liên tưởng tự do /lien tuong tu do/ * danh từ - free association người theo thuyết liên tưởng /nguoi theo thuyet lien tuong/ * danh từ - associationist thuyết liên tưởng /thuyet lien tuong/ * danh từ - associationism Dịch Nghĩa lien tuong - liên tưởng Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford Tham Khảo Thêm liên tu bất tận liên từ phân biệt liên tù tì liền tù tì liên tục liên tục chọc tức liên tục tính liên tưởng tự do liên ứng liên vận liền với nhau liên vụ liên xã liên xô liên xứ ủy liên xưởng liệng liệng bỏ liệng bổ nhào liệng đi Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary Bản dịch Nếu cần thêm thông tin, ông/bà có thể liên hệ với tôi qua thư / email. expand_more You can contact me by letter / e-mail if you require any further information. Nếu ông/bà cần thêm thông tin gì, xin vui lòng liên hệ với tôi. If you require any further information, feel free to contact me. Nếu ông/bà có thắc mắc gì, xin vui lòng liên hệ với tôi. If you need any additional assistance, please contact me. Ví dụ về cách dùng Nếu cần thêm thông tin, ông/bà có thể liên hệ với tôi qua thư / email. You can contact me by letter / e-mail if you require any further information. Nếu ông/bà cần thêm thông tin gì, xin vui lòng liên hệ với tôi. If you require any further information, feel free to contact me. Tôi xin liên hệ với ông/bà về vị trí... được quảng cáo vào ngày... I am writing in response to your advertisement posted on… Tôi xin phép liên hệ về quảng cáo tuyển dụng của ông/bà trên... đăng ngày... I refer to your advertisement in…dated… . Nếu ông/bà muốn tìm hiểu thêm, vui lòng liên hệ với người giới thiệu của tôi... References can be requested from… Nếu ông/bà có thắc mắc gì, xin vui lòng liên hệ với tôi. If you need any additional assistance, please contact me. Xin hãy liên hệ trực tiếp với tôi qua số điện thoại... Please contact me - my direct telephone number is… Chúng tôi viết thư này để liên hệ với ông/bà về... We are writing in connection with... Chúng tôi xin viết thư liên hệ về... We are writing to you regarding… Nếu ông/bà có câu hỏi gì thêm, vui lòng liên hệ với tôi qua e-mail hoặc điện thoại. I give him / her my highest recommendation, without reservation. Please send e-mail or call me if you have further questions. Xin ông/bà vui lòng liên hệ với tôi qua... Thank you for your time and consideration. I look forward to the opportunity to personally discuss why I am particularly suited to this position. Please contact me via… đổ vỡ một mối quan hệ động từliên quan tới An Nam tính từliên quan tới Ấn Độ tính từ Mình muốn hỏi chút "liên tưởng" tiếng anh nói như thế nào? Cảm ơn by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

liên tưởng tiếng anh là gì